Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Sử dụng
• Động cơ xe bốn thì cao cấp giải nhiệt bằng nước và gió hiệu suất cao, kể cả các động cơ gắn liền hộp số và côn ngâm dầu.
• Hộp số xe gắn máy phải được bôi trơn bằng dầu động cơ, kể cả hộp số của xe scooter và xe gắn máy hai thì.
Lợi ích và các Tính năng.
Độ ổn định tính năng của dầu.
• Dầu Tổng hợp hoàn toàn
Công nghệ tổng hợp hoàn toàn được thiết kế để đem lại độ ổn định tính năng của dầu và bảo vệ tối đa.
• Nâng cao việc kiểm soát độ sạch động cơ.Ngăn ngừa và tẩy sạch cặn bùn và cặn trên thành máy.
• Chống mài mòn tối đa.
Khả năng chống mài mòn tối đa cho hệ thống xú-páp của Shell.
Kiểm soát chủ động.
• Chủ động kiểm soát độ ma sát.
Kiểm soát độ ma sát tối ưu giúp đóng mở ly hợp & gài số êm hơn.
Dễ chịu khi Chạy xe.
• Giảm độ rung và tiếng ồn động cơ.
Tăng độ ổn định trượt để chạy êm và ít ồn hơn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Advance 4T Ultra có sẵn hai cấp độ nhớt khác nhau:
SAE J 300 10W-40, và SAE J 300 15W-50.
Cả hai công thức vượt chỉ tiêu kỹ thuật sau:
API SM, JASO MA2 và được Ducati chấp thuận.
Advance 4T Ultra vượt các yêu cầu của tất cả nhà sản xuất xe gắn máy của Nhật Bản, Châu Âu, Ấn Độ và Trung Quốc.
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Advance 4T Ultra |
|
10W - 40 |
15W - 50 |
Cấp độ nhớt SAE |
|
10W - 40 |
15W - 50 |
Độ nhớt Động học |
ASTM D 445 |
|
|
tại 40°C mm2/giây |
|
98.6 |
132.2 |
tại 100qC mm2/giây |
|
15.8 |
19.1 |
Chỉ số Độ nhớt |
ISO 2909 |
172 |
184 |
Tỉ trọng tại 15qC kg/m3 |
ASTM D 4052 |
858 |
867 |
Điểm chớp cháy COC 0C |
I SO 2592 |
230 |
235 |
Điểm Rót chảy 0C |
I SO 3016 |
-36 |
-30 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.