Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Sử dụng
• Hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn khép kín
cho các ứng dụng công nghiệp như ngành công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, v.v. và thiết bị gia dụng như thiết bị tản nhiệt bằng dầu.
Dầu Truyền Nhiệt Shell S2 có thể sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt liên tục ở nhiệt độ cao trong các phạm vi ứng dụng sau đây:
Shell Heat Transfer Oil S2 |
|
Nhiệt độ màng dầu tối đa |
340°C |
Nhiệt độ bồn dầu tối đa |
320°C |
Các Lợi ích và Tính năng
• Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng chống cracking, chống ôxy hóa cũng như quánh dầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu, với điều kiện bảo đảm truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt, nhờ đó nhiệt độ màng dầu trên bề mặt thiết bị truyền nhiệt không vượt quá giới hạn nêu trên.
• Hiệu suất hệ thống
Độ nhớt thấp giúp dầu có độ loãng tuyệt hảo và truyền nhiệt trong phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu truyền nhiệt Shell S2 còn có áp suất hơi ở mức thấp vì thế có khả năng chống cracking dầu. Điều này làm giảm sự hình thành các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi; các sản phẩm này cần thu hồi qua buồng giãn nở và bộ thu nước ngưng tụ
• Chống mài mòn
Dầu truyền nhiệt Shell S2 là dầu không rỉ và có độ hòa tan cao - điều này làm giảm sự hình thành cặn bằng cách giữ các sản phẩm ôxi hóa trong dung dịch và giữ sạch mặt trong của các thiết bị trao đổi nhiệt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Phân loại theo tiêu chuẩn ISO 6743-12 Nhóm Q Đạt các tiêu chuẩn đặc thù DIN 51522
Chỉ dẫn
Tuổi thọ của dầu truyền nhiệt Shell S2 phụ thuộc vào thiết kế và cách sử dụng hệ thống. Tuổi thọ có thể kéo dài trong nhiều năm nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu lượng công việc bất thường.
Điều quan trọng là cần theo dõi điều kiện dầu thường xuyên vì mức thay đổi về các đặc tính vật lý sẽ có ý nghĩa hơn giá trị thực tế. Nên theo dõi các đặc tính về độ nhớt, độ axit, điểm chớp cháy (hở và kín) và hàm lượng các chất không hòa tan.
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng,
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Tỉ trọng tại 15 °C |
Kg/m3 |
ISO 12185 |
868 |
Điểm chớp cháy PMCC |
°C |
ISO 2719 |
210 |
Điểm chớp cháy COC |
°C |
ISO 2592 |
220 |
Điểm cháy COC |
°C |
ISO 2592 |
255 |
Điểm rót chảy |
°C |
ISO 3016 |
-12 |
Độ nhớt động học |
ISO 3104 |
|
|
tại 0 °C |
mm2/giây |
|
151 |
tại 40 °C |
mm2/giây |
|
25 |
tại 100 °C |
mm2/giây |
|
4.7 |
tại 200 °C |
mm2/giây |
|
1.1 |
Điểm sôi ban đầu |
°C |
ASTM D 2887 |
355 |
Điểm sôi tự bốc cháy |
°C |
DIN 51794 |
360 |
Trị số trung hòa |
mgKOH/g |
ASTM D 974 |
< 0.05 |
Tro (Oxit) |
%m/m |
ISO 6245 |
< 0.01 |
Cặn carbon (cặn conradson) |
%m/m |
ISO 10370 |
0.02 |
Ăn mòn đồng (3 giờ/100 °C) |
ISO 2160 |
loại 1 |
Nhiêt đô |
°C |
|
0 |
20 |
40 |
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
340 |
Tỉ trọng |
Kg/m3 |
|
876 |
863 |
850 |
811 |
778 |
746 |
713 |
681 |
655 |
Nhiệt dung riêng |
kJ/kg*K |
|
1.809 |
1.882 |
1.954 |
2.173 |
2.355 |
2.538 |
2.72 |
2.902 |
3.048 |
Hê số dẫn nhiêt |
W/m*K |
|
0.136 |
0.134 |
0.133 |
0.128 |
0.125 |
0.121 |
0.118 |
0.114 |
0.111 |
Số Prandtl |
|
|
3375 |
919 |
375 |
69 |
32 |
20 |
14 |
11 |
9 |