Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Lợi ích
• Tuổi thọ dầu cao - Tiết kiệm bảo dưỡng
Dầu Shell Tellus S3 M đem lại khả năng cải thiện nhằm giúp kéo dài chu kỳ bảo dưỡng và vì thế giảm thời gian ngừng thiết bị bằng cách:
- tăng thời gian làm việc ASTM D 943 TOST, với độ bền ôxi hóa cao hơn đến 3 lần so với tiêu chuẩn công nghiệp tối thiểu
- chống phân hủy do nước và nhiệt cực tốt.
Các đặc tính này làm tăng khả năng bảo dưỡng mà không ảnh hưởng đến tính năng bảo vệ hay hiệu suất, ngay cả với những ứng dụng có phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng hoặc khắc nghiệt.
• Tính năng chống mòn ưu việt
Các chất phụ gia chống mài mòn (không kẽm) không chứa tro cao cấp, cung cấp tính năng bảo vệ trên phạm vi rộng lớn của các điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ thấp đến cao. Tính năng bảo vệ này được chứng minh qua các thử nghiệm khắc nghiệt trên bơm thủy lực chuẩn công nghiệp như Denison T6C (loại khô và ướt), thử nghiệm Denison P46 và Eaton Vickers 35VQ25.
• Duy trì hiệu suất hệ thống
Các tính năng siêu việt như độ sạch, khả năng lọc, tách nước, thoát khí và chống tạo bọt giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất hệ thống thủy lực.
Khả năng lọc tuyệt hảo của Shell Tellus S3 M vẫn được duy trì ngay cả khi dầu bị nhiễm nước.
Dầu Shell Tellus S3 V đạt độ sạch ISO 4406 21/19/16 hoặc tốt hơn tại dây chuyền đổ dầu của Shell. Đạt chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51524, dầu Shell Tellus S3 M chịu nhiều tác động khác nhau trong vận chuyển và lưu trữ có thể ảnh hưởng đến mức độ làm sạch
Sử dụng
• Hệ thống thủy lực công nghiệp và sản xuất
Dầu Shell Tellus S3 M thích hợp với nhiều loại ứng dụng thủy lực khác nhau trong các môi trường công nghiệp và sản xuất.
• Hệ thống thủy lực có chế độ làm việc tải nặng
Đặc tính cực bền của dầu Shell Tellus S3 M thích hợp đặc biệt với các ứng dụng có chế độ làm việc tải nặng (như tải, nhiệt độ) hoặc nơi yêu cầu tuổi thọ cao (như vị trí không tiếp cận được hoặc từ xa).
• Hệ thống thủy lực di động và hàng hải
Dầu Shell Tellus S3 M thích hợp cho các ứng dụng hàng hải và dầu thủy lực loại ISO HM được khuyến cáo sử dụng cho các ứng dụng di động.
• Tác động môi trường
Shell Tellus S3 M tác động rất ít đến môi trường so với dầu thủy lực gốc kẽm thông dụng trong trường hợp bị rò rỉ hay đổ ra bất ngờ. Đạt được điều này nhờ vào việc sử dụng công nghệ chống mài mòn không chứa tro và dầu gốc lưu huỳnh thấp.
Để giảm bớt tác động môi trường, khuyên dùng loạt sản phẩm Shell Naturelle là loại dầu chú trọng đến môi trường.
Đối với những ứng dụng chịu sự biến động nhiệt độ lớn, khuyên dùng họ dầu thủy lực Shell Tellus series “V”.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu Shell Tellus S3 M đạt chấp thuận:
Denison Hydraulics (HF-0, HF-1 và HF-2)
Cincinnati Machine (P-68, P-70 and P-69).
Dầu Shell Tellus S3 M đạt hoặc vượt mức chỉ tiêu kỹ thuật tiêu chuẩn sau đây:
ISO 11158 (dầu loại HM)
DIN 51524-2 (dầu loại HLP)
ASTM 6158 (dầu khoáng loại HM)
SS 15 54 34
Để có danh sách đầy đủ về sự chấp thuận và giới thiệu của những nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Shell tại địa phương.
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Khả năng tương thích
Dầu Shell Tellus S3 M thích hợp với hầu hết các loại bơm thủy lực.Tuy nhiên, cần tham khảo Đại diện Shell trước khi sử dụng bơm có các chi tiết mạ bạc.
Khả năng tương thích với Dầu
Dầu Shell Tellus S3 M tương thích với hầu hết các loại dầu thủy lực gốc khoáng khác. Tuy nhiên, không nên pha trộn dầu thủy lực gốc khoáng với các loại dầu khác (như dầu chịu lửa hoặc thân thiện với môi trường).
Khả năng tương thích với Vật liệu niêm kín và Sơn
Dầu Shell Tellus S3 M tương thích với vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Các Tính chất Lý Học Điển Hình |
Shell Tellus S3 M |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Loại dầu ISO (ISO 6743-4)ISO (ISO 6743-4) |
HM |
HM |
HM |
HM |
HM |
Độ nhớt Động học (ASTM D 445) tại: 0 °C cSt |
180 |
322 |
576 |
1038 |
< 2560 |
40 °C cSt |
22 |
32 |
46 |
68 |
10 |
100 °C cSt |
4.3 |
5.4 |
6.8 |
8.7 |
> 9.9 |
Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909) |
100 |
104 |
98 |
97 |
100 |
Tỉ trọng tại 15°C kg/m3 (ISO 12185) |
0.87 |
0.86 |
0.88 |
0.88 |
- |
Điểm Chớp cháy - PMCC °C (IP 34) |
204 |
236 (COC) |
218 |
222 |
> 205 (COC) |
Điểm Rót chảy °C (ISO 3016) |
-30 |
-30 |
-30 |
-30 |
- |
thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.