Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Ưu điểm Tính năng
• Làm sạch động cơ
Dầu có độ bền nhiệt cao giúp ngăn chặn sự hình thành cặn ở Piston, đồng thời có chứa các phụ gia phân tán ưu hạng giúp kiểm soát tốt tuyệt vời các cặn bùn và cặn rắn trong động cơ.
• Giảm mài mòn động cơ
Sự kết hợp của các phụ gia chống mài mòn năng động và khả năng làm sạch động cơ giúp kiểm soát tốt sự mài mòn, kéo dài tuổi thọ động cơ, duy trì sức mạnh và hiệu quả động cơ và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Chịu nhiệt độ cao
Shell Rimula R3 X đã được chứng minh có tính năng bền nhiệt rất tốt ở nhiệt độ cao giúp đảm bảo khả năng bảo vệ động cơ trong suốt quá trình sử dụng, ngay cả trong các điều kiện hoạt động của các động cơ hiện đại.
Sử dụng
• Xe tải chịu tải nặng
Được chứng nhận bởi hàng loạt các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM), Shell Rimula R3 X thích hợp cho hầu như tất cả các động cơ chịu tải nặng.
Xây dựng và khai thác khoáng sản
Shell Rimula R3 X được khuyến cáo sử dụng cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác khoáng sản như Caterpillar, Cummins, Detroit
Diesel (4 thì), MTU và Komatsu. Nó được pha chế để giúp bảo vệ liên tục ngay cả khi động cơ sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.
• Thiết bị nông nghiệp
Shell Rimula R3 X rất lý tưởng để sử dụng trọng các ứng dụng Dừng-Khởi động mà hay gặp trong nông nghiệp giúp bảo vệ các ổ đỡ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận |
SAE |
15W-40 |
|
API: CH-4, CG-4, CF-4, CF |
|
ACEA: E5, E3 |
|
Caterpillar: ECF-1-A |
|
Cummins: CES 20075, 72, 71 |
|
Cummins: CES 20076, 77 |
|
DDC: 93K215 |
|
IVECO T2 E5 (1) |
|
MACK: EOM |
|
MACK: EOM+ |
|
MAN: M3275-1 |
|
MB Approval: 228.3 |
|
MTU: Loại 2 |
|
Renault Trucks: RD-2 |
|
Volvo: VDS-2 |
|
Đạt tiêu chuẩn: Allison C-4 |
|
Sức khỏe và An toàn
Dầu Shell Rimula R3 X không gây nguy hại đáng kể nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy định, và tuân thủ tốt các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm cho dầu đã sử dụng. Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay bằng xà phòng và nước.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng,
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Các Tính chất Vật lý đặc trưng |
Rimula R3 X |
|
Cấp Độ nhớt SAE |
15W-40 |
Độ nhớt Động học (ASTM D 445) |
|
tại 40 °C mm2/giây |
105.1 |
tại 100 °C mm2/giây |
14.3 |
Độ nhớt động lực (ASTM 5293) |
|
tại - 15 °C mPa s |
|
tại - 20 °C mPa s |
6600 |
Chỉ số Độ nhớt (ASTM D 2270) |
139 |
Tỉ trọng tại 15qC kg/l (ASTM D 4052) |
0.886 |
Điếm Chớp cháy hở (COC) °C (ASTM |
230 |
Điểm rót chảy °C (ASTM D 97) |
-39 |
Tổng Giá trị Kiềm Mg KOH/g (ASTM |
10.8 |
D2896) |
|
Tro sunfat % (ASTM D874) |
1.44 |