Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Sử Dụng
• Động cơ Diesel & Xăng
Các phương tiện sử dụng động cơ xăng có bộ chế hoà khí và hệ thống tuần hoàn khí thải. Các động cơ diesel kiểu hút tự nhiên hoặc phun gián tiếp có turbo tăng áp.
Các tính năng
• Được pha chế bằng công nghệ chứa phụ gia làm sạch.
Giúp ngăn chặn bụi bẩn & sự hình thành cặn bùn và do đó có thể bảo vệ và kéo dài tuổi thọ động cơ.
• Chống ôxi hóa.
Chống phân hủy dầu trong suốt chu kỳ thay dầu yêu cầu.
• Độ nhớt đa cấp.
Khởi động lạnh dễ hơn so với các loại dầu đơn cấp.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Shell Helix HX3 đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
API: SG/CD
Sức khỏe và An toàn
Shell Helix HX3 không gây nguy hại đáng kể nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng quy định, và tuân thủ tốt các tiêu chuẩn vệ sinh cá nhân và công nghiệp.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm cho dầu đã sử dụng. Sau khi tiếp xúc với da, hãy rửa ngay bằng xà phòng và nước.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Các Tính Chất Lý Học Điển Hình |
Shell Helix HX3 |
10W-30 |
10W-40 |
15W-40 |
20W-50 |
30 |
40 |
50 |
Cấp Độ nhớt SAE |
10W-30 |
10W-40 |
15W-40 |
20W-50 |
30 |
40 |
50 |
Độ nhớt động học tại 40 °C cSt ' 100°C cSt (IP 71) |
79.5 12.3 |
94.8 14.3 |
105.4 13.9 |
157.0 19.0 |
91.3 10.8 |
139 14.4 |
211 19.0 |
Chỉ số Độ nhớt (IP 226) ' |
138 |
155 |
132 |
137 |
102 |
102 |
101 |
Tỉ trọng tại 15°C kg/l (IP 365) |
0.88 |
0.874 |
0.885 |
0.888 |
0.890 |
0.900 |
0.902 |
Điểm Chớp cháy (PMCC) °C (ip 34) |
220 |
220 |
220 |
215 |
240 |
250 |
250 |
Điểm Rót chảy °C (IP 15) |
-36 |
-33 |
-30 |
-27 |
-9 |
-9 |
-9 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell. |