Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Ứng dụng
Các ứng dụng phổ biến của mỡ Shell Gadus S2 U1000D là:
• Ổ trượt
• Các chốt Pivot
• Ống lót
• Bánh răng hở
• Ổ đỡ cơ cấu tiếp liệu kiểu ghi
• Các ổ trục máy nghiền xi măng
• Ổ đỡ máy ép mía
• Bánh xe goòng lò nung
• Bánh răng cửa lò nung
• Các cơ cấu trong lò sấy
• Các cơ cấu cam và con đội tốc độ thấp
Shell Gadus S2 U1000D không khuyến cáo sử dụng cho các ổ đỡ lăn.
Ưu điểm kỹ thuật
• Điểm chảy cao
Chất làm đặc vô cơ có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng của mỡ chỉ bị giới hạn bởi đặc tính của dầu gốc và các thành phần phụ gia.
• Tổn hao mỡ thấp
Chất làm đặc được xử lý một cách đặc biệt giúp giảm thiểu tiêu hao mỡ ở các ổ đỡ bằng cách giảm khuynh hướng dầu gốc bị rỉ ra khỏi mỡ khi bị gia nhiệt lên cao.
• Tính năng bay hơi thấp và độ ổn định ôxi hóa tuyệt vời
Các đặc tính này cho phép mỡ có tuổi thọ cao khi sử dụng ở các ổ đỡ bạc trượt làm việc ở nhiệt độ trong khoảng 10°C và 2OO°C.
• Bôi trơn tốt và hệ số ma sát thấp
Các hạt nhỏ, molybdenum disulphide, được pha trộn một cách hoàn hảo hoạt động như một chất bôi trơn rắn, cung cấp sự bôi trơn tốt và hệ số ma sát nhỏ khi hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.
Thời gian tra mỡ
Đối với các ổ đỡ vận hành trong điều kiện gần nhiệt độ khuyến cáo tối đa, thời gian tra mỡ cần phải được xem xét.
Sức khỏe & An toàn
Shell Gadus S2 U1000D không gây bất cứ nguy hại nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh công nghiệp được duy trì. Tránh tiếp xúc lâu dài với da.
Để có thêm hướng dẫn về An toàn và Sức khỏe xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Các tính chất vật lý điển hình
Mỡ Shell Gadus |
S2 U1000D |
|
Độ đặc NLGI |
1 |
2 |
Màu sắc |
Xám đậm |
Xám đậm |
Chất làm đặc |
Đất xét Bentonite |
Đất xét Bentonite |
Dầu gốc (loại) |
Gốc khoáng |
Gốc khoáng |
Độ nhớt dầu gốc @ 40°C cSt 100°C cSt (IP 71/ASTM-D445) |
1000 42 |
1000 42 |
Độ xuyên kim Worked @ 25°C 0.1 mm (IP 50/ASTM-D217) |
310-340 |
265-295 |
Điểm nhỏ giot °C (IP 1 32/AsTM-D566-76) |
300 |
300 |
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách của Shell. |