Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Ưu điểm Tính năng
• Hiệu suất hệ thống
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V có khả năng hòa tan cao và được thiết kế để duy trì hiệu năng cũng như độ sạch của môi chất lạnh.
• Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V có độ bền ôxi hóa và nhiệt độ cao tuyệt hảo, cung cấp tuổi thọ dầu cao ngay cả khi nhiệt độ xả của máy nén khí cao.
Ngoài ra, dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V được pha chế để kiểm soát chặt chẽ việc hình thành cặn dầu và cặn bùn giúp cho việc kéo dài chu kỳ thay dầu so với dầu máy nén lạnh có gốc dầu khoáng.
Sử Dụng
• Máy nén lạnh
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V được khuyên dùng cho máy nén kín, nửa kín và hở trong các hệ thống lạnh gia dụng, thương mại và công nghiệp.
Dầu này có thể dùng cho cả hai loại máy nén piston và xoay.
• Khả năng tương thích với môi chất lạnh
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V được thiết kế để dùng với phần lớn các môi chất lạnh phổ biến:
Các hệ thống amoniac (R717) trong đó dầu này có tính năng hoạt động ưu việt, ngay cả khi nhiệt độ xả của máy nén cao hoặc nhiệt
độ bay hơi giảm xuống -33°C hoặc thấp hơn. Các hệ thống khí CO2 (R744).
Các hệ thống CFC và HCFC (R12 và R22)
Các hệ thống hydrocarbon chẳng hạn như propane (R290).
• Khả năng tương thích với vật liệu niêm kín
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V tương thích với các vật liệu niêm kín thường được dùng với dầu khoáng.
• Khả năng tương thích với chất bôi trơn
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V hòa tan hoàn toàn với dầu khoáng, benzen ankyl hóa khác và các chất bôi trơn gốc PAO.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-V đáp ứng các tiêu chuẩn của DIN 51503 KAA và KC.
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không xả ra cống rãnh, đất hay nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
23/02/2010
Các Tính Chất Lý Học Điển Hình |
Cấp độ nhớt |
ISO 3448 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Nhóm Dầu máy nén lạnh |
DIN 51503 |
KAA, KC |
|||
Độ nhớt Động học |
IS03104 |
|
|
|
|
tại 40 °C mm2 /giây |
|
29 |
46 |
68 |
107 |
tại 100 °C mm 2 /giây |
|
4.1 |
5.3 |
6.2 |
7.2 |
Tỉ trọng tại 15 °C kg/m 3 |
ISO 12185 |
870 |
869 |
871 |
869 |
Điểm Chớp cháy (COC ) °C |
|
180 |
180 |
190 |
200 |
Điểm rót chảy °C |
|
-45 |
- 42 |
- 39 |
- 36 |
Số trung hòa mg KOH/g ASTM D 664 (TAN) |
< 0,04 |
< 0,04 |
< 0,04 |
< 0,04 |
|
Đặc tính khi dùng với R 12 |
|
|
|
|
|
Điểm đông kết °C |
DIN 51351 |
||||
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C ) |
DIN 51593 |
>96 |
>96 |
>96 |
>96 |
Đặc tính khi dùng với R22 |
|
|
|
|
|
Điểm đông kết °C |
DIN 51351 |
< - 50 |
< -30 |
< - 30 |
< - 15 |
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C ) |
DIN 51593 |
> 96 |
> 96 |
> 96 |
> 96 |
Độ hòa tan |
|
Hòa tan trên toàn phạm vi nhiệt độ làm lạnh đặc trưng |
|||
Đặc tính khi dùng với R290 |
|
|
|
|
|
Điểm đông kết °C |
DIN 51351 |
< - 50 |
< -30 |
< - 30 |
< - 15 |
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C ) |
DIN 51593 |
> 96 |
> 96 |
> 96 |
> 96 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell. |