Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Ưu điểm Tính năng
• Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-F có độ bền ôxi hóa và nhiệt độ cao tuyệt hảo, có tuổi thọ dầu cao ngay cả khi nhiệt độ xả của máy nén khí cao.
• Chống mài mòn
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-F đươc thiết kế để giảm thiểu độ mài mòn ở ổ trục và pít-tông - các chi tiết chính yếu nhất của máy nén pít- tông.
Sử Dụng
• Máy nén lạnh
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-F được khuyên dùng cho máy nén kín, nửa kín và hở trong các hệ thống lạnh gia dụng, thương mại và công nghiệp.
Dầu này có thể dùng cho cả hai loại máy nén pít-tông và xoay.
• Khả năng tương thích với môi chất lạnh
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-F được khuyên dùng với R 134a và các loại môi chất lạnh HFC khác.
• Khả năng tương thích với vật liệu niêm kín
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-F tương thích với tất cả vật liệu niêm kín thường được dùng với các hệ thống môi chất lạnh HFC.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-F đạt các tiêu chuẩn của DIN 51503 KD.
Chú thích đặc biệt: Xử lý Sản phẩm
Do tính chất hút ẩm của dầu gốc, dầu máy nén lạnh Shell S4 FR-F được khuyến cáo nên tránh tiếp xúc với không khí càng nhiều càng tốt khi đổ vào hệ thống.
Một khi đã mở bao bì ra thì phải bịt kín cẩn thận sau khi dùng và lượng còn lại phải dùng trong vòng vài ngày.
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định.
Không xả ra cống rãnh, đất hay nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Các Tính Chất Lý Học Điển Hình |
Cấp độ nhớt |
|
ISO 3448 |
32 |
46 |
68 |
100 |
Nhóm Dầu máy nén lạnh |
|
DIN 51503 |
|
|
DK |
|
Độ nhớt Động học |
|
ISO3104 |
|
|
|
|
Tại 40 độ C |
mm2 /giây |
|
31 |
42 |
66 |
94 |
Tại 40 độ C |
mm 2 /giây |
|
6 |
6.2 |
8.8 |
10 .7 |
Tỉ trọng tại 15 °C |
kg/m 3 |
ISO 12185 |
1018 |
973 |
991 |
984 |
Điểm Chớp cháy (COC ) |
°C |
ISO 2592 |
> 220 |
> 230 |
> 230 |
> 230 |
Điểm rót chảy |
°C |
ISO 3016 |
-54 |
- 48 |
- 42 |
- 42 |
Số trung hòa |
mg KOH/g |
|
< 0,06 |
< 0,06 |
< 0,06 |
< 0,06 |
Đặc tính khi dùng với R 134a |
||||||
Điểm đông kết |
°C |
DIN 51351 |
< - 50 |
< - 30 |
< - 30 |
< - 15 |
Độ ổn định môi chất lạnh (250°C ) |
DIN 51593 |
> 96 |
> 96 |
> 96 |
> 96 |
|
Độ hòa tan |
|
|
Hòa tan trên toàn phạm vi nhiệt độ làm lạnh đặc trưng |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.