Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Lợi ích
• Tuổi thọ dầu cao - Tiêt kiệm chi phí bảo dưỡng
Shell Corena S3 R có khả năng đạt chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 12.000 giờ (các nhà sản xuất cho phép) ngay cả khi vận hành ở nhiệt độ xả tối đa trên 10ooC
Công thức cải tiến của Shell Corena S4 R giúp đem lại tuổi thọ dầu đặc biệt qua:
- Khả năng chống phân hủy cao đối với nhiệt và hóa chất gây ra.
- Chống sự hình thành cặn ở các bộ phận quay trong máy nén kiểu trục vít và ở các khe cánh trượt trong máy nén khí kiểu cánh gạt để vận hành được liên tục và có hiệu quả.
- Đặc biệt ít hình thành cặn để giúp duy trì độ sạch tuyệt hảo của bề mặt bên trong, nhất là trong các hệ thống tách khí/dầu và kết tụ.
Chu kỳ bảo dưỡng dầu chính xác sẽ tùy thuộc chất lượng khí hút vào, chu trình hoạt động và điều kiện môi trường. Đối với các vùng khí hậu nóng và ẩm ở Châu Á Thái Bình Dương, khuyến cáo giảm chu kỳ thay dầu (tham khảo đề xuất của nhà chế tạo thiết bị gốc).
• Tính năng chống mài mòn ưu việt
Shell Corena S4 R giúp đem lại sự bảo vệ ngoại hạng bề mặt kim loại phía bên trong khỏi sự ăn mòn và mài mòn.
Dầu này chứa hệ thống chất phụ gia chống mài mòn không tro cao cấp để giúp kéo dài tuổi thọ ở các chi tiết chủ yếu như ổ trục và bánh răng.
• Duy trì hiệu quả hệ thống
Shell Corena S4 R được thiết kế nhằm giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt quá mức để vận hành không gặp sự cố ngay cả trong các điều kiện chu trình giúp bảo đảm khởi động tin cậy và khả năng nén khí liên tục.
Shell Corena S4 R có đặc tính ít bay hơi và đặc tính giữ lại dầu sẽ làm giảm nhu cầu đổ bổ sung dầu kết hợp với việc nâng cao chất lượng không khí.
Ngoài ra, Shell Corena S4 R có đặc tính tách nước hảo hạng để giúp bảo đảm vận hành máy nén hiệu quả và liên tục ngay cả khi có nước.
Sử dụng
• Máy nén khí kiểu cánh gạt và kiểu trục vít
Shell Corena S4 R thích hợp với máy nén khí hai cấp hoặc một cấp có phun dầu hoặc ngâm dầu, vận hành ở áp suất vượt quá 25 bar và nhiệt độ xả khí trên 100°C (kể cả vận hành gián đoạn dưới những điều kiện này).
• Điều kiện vận hành khắc nghiệt
Có thể dùng ở nhiệt độ môi trường cao cá biệt khi nhiệt độ dầu không thể giảm xuống mức bình thường.
• Máy nạp dạng tuabin ABB
Shell Corena S4 R được khuyến cáo cho việc sử dụng trong các máy turbô tăng áp ABB phù hợp với động cơ diesel có tốc độ thấp và rung bình trong các ứng dụng ngành hàng hải và phát điện.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Shell Corena S4 R đáp ứng các yêu cầu của: ISO 6743-3A-DAJ.
Shell Corena S4 R 68 được ABB chấp thuận cho sử dụng trong các máy turbô tăng áp VTR, với chu kỳ thay dầu tối đa 5000 giờ (HZTL 90617, danh sách 3a).
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Độ hòa tan
Dầu Shell Corena S4 R hòa tan hoàn toàn với dầu khoáng, mặc dù việc pha trộn với dầu khoáng làm
giảm đáng kể tính năng của dầu. Cần lưu ý tránh hòa lẫn Shell Corena S4 R với các loại dầu tổng hợp khác. Liên hệ với đại diện Shell để biết thêm chi tiết
Khả năng tương thích với Vật liệu niêm kín
Dầu Shell Corena S4 R tương thích với các vật liệu niêm kín thường sử dụng với dầu khoáng.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Shell Corena S4 R |
32 |
46 |
68 |
||
Cấp Độ nhớt ISO |
|
ISO 3448 |
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt động học |
|
ASTM D445 |
|
|
|
i 4 o C |
mm/giây |
|
32 |
46 |
68 |
tại 100 °C |
mm/giây |
|
6 |
7.7 |
10.2 |
Chỉ số Độ nhớt (VI) |
|
DIN ISO 2909 |
136 |
135 |
135 |
Tỉ trọng tại 15 °C |
kq/m3 |
ASTM D1298 |
830 |
843 |
848 |
Điểm chớp cháy COC |
oC |
ASTM D92 |
218 |
230 |
248 |
Điểm rót chảy |
oC |
ASTM D97 |
-45 |
-45 |
-45 |
Thoát Khí |
phút |
|
2 |
2 |
4 |
Tính năng chống rỉ |
|
ASTM D665-B |
đạt |
đạt |
đạt |
Khả năng tách nước |
phút |
ASTM D1401 |
10 |
10 |
10 |
Thử nghiệm độ bền oxy hóa |
phút |
ASTM D2272 |
2200 |
2200 |
2200 |
trong bình áp suất quay |
|
|
|
|
|
Thử nghiệm chịu tải FZG |
Không đạt giai đoạn đặt tải |
CEC-L-07-A- 95 |
12 |
>12 |
>12 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell. |