Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Ưu điểm tính năng
• Tính năng chống rỉ & mài mòn tin cậy
Shell Air Tool S2 A có tính năng chống mài mòn và
bôi trơn ưu việt để bảo vệ các công cụ va đập như
khoan đá trong các điều kiện khó khăn.
Đồng thời có tính năng bảo vệ chống rỉ tốt ngay cả
trong các điều kiện rửa nước nhiều.
Độ bền màng dầu cao làm tăng tính năng chịu tải
trọng ưu hạng và tăng tuổi thọ lưỡi khoan.
• Duy trì hiệu quả của hệ thống
Để đảm bảo bôi trơn hiệu quả trong toàn bộ phạm vi
vận hành, Shell Air Tool S2 có tính lưu động tốt ở
nhiệt độ thấp giúp bôi trơn đầy đủ và chống tích tụ
dầu ở các nơi làm lạnh do giãn nở không khí nhanh.
Shell Air Tool S2 A có khả năng nhũ hóa tuyệt hảo
cho phép bôi trơn trong môi trường ẩm ướt.
Sử dụng
• Công cụ khí nén kiểu va đập
Thích hợp với mọi công cụ khí nén kiểu va đập di
động chẳng hạn như các công cụ sử dụng trong
khoan đá, khai thác mỏ và các hoạt động xây dựng
(như: búa khoan, đầm và các công cụ khí nén
khác).
• Ứng dụng bôi trơn bằng sương dầu
Dầu Shell Air Tool có thể được dùng trong các ứng
dụng có yêu cầu bôi trơn bằng sương dầu, chẳng
hạn như lắp đặt công cụ khí nén thường dùng trong
sản xuất.
• Sử dụng khác
Có thể được dùng trong một số hệ thống bôi
trơn bánh răng và ổ trục dễ bị nước xâm
nhập.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và chấp thuận
Đạt tiêu chuẩn ISO 6743-11 Loại PAC
và PBC
Sức khỏe và an toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an
toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn
sản phẩm Shell tương ứng.
Khả năng tương thích với Sơn và vật liệu làm kín
Shell Air Tool S2 A tương thích với vật liệu làm
kín và sơn thường được chỉ định sử dụng với
dầu khoáng.
Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy
định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay
nguồn nước.
Chỉ dẫn
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng
dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.
Các Tính Chất Lý Học Điển Hình |
Dầu Shell Air Tool S2 A |
|
32 |
100 |
150 |
320 |
|
Câp Độ nhớt ISO |
|
ISO 3448 |
32 |
100 |
150 |
320 |
Độ nhớt Động học tai 40°C |
mm2/giây |
ISO 3104 |
32 |
320 |
150 |
320 |
tại 100°C |
mm2/ giây |
|
5.6 |
25.0 |
15.1 |
25.0 |
Chỉ số Độ nhớt |
|
ISO 2909 |
116 |
102 |
101 |
100 |
Điểm Chớp cháy COC |
oC |
ISO 2592 |
208 |
241 |
246 |
248 |
Điểm Rót chảy |
°C |
ISO 3016 |
-33 |
-24 |
-24 |
-18 |
Tỉ trọng tại 15 °C |
kg/m3 |
ISO 12185 |
873 |
884 |
887 |
895 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell. |