Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Sử dụng
• Dùng cho những động cơ diesel Bắc Mỹ hoạt động trong điều kiện khó khăn nhất và nhà chế tạo động cơ yêu cầu dùng dầu bôi trơn "không chứa kẽm" chủ yếu sử dụng bôi trơn đầu máy xe lửa , tuy nhiên Caprinus HPD còn được sử dụng cho những động cơ phát điện , hàng hải và khai thác mỏ.
Tính năng kỹ thuật.
• Tính năng phân tán và tẩy rửa tốt
Sự phối hợp cân bằng giữa phụ gia tẩy rửa và phân tán giúp bảo đảm độ sạch cao cho động cơ.
• Chống Ôxi hóa và Ổn định nhiệt
Bảo vệ động cơ chống lại sự ăn mòn do các sản phẩm axit của quá trình cháy .
• Tính năng chống mài mòn
Duy trì màng dầu bảo vệ giữa piston và bạc xéc măng cũng như với thành xi lanh, ngay cả ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao .
• Dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao
Giúp bảo vệ động cơ ở mức độ cao hơn so với dầu bôi trơn pha chế từ dầu gốc khoáng gốc naphthenic .
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn API. - CD
EMD - Worthy of full scale
field test (WOFT)
General Electric - Thế hệ 4 - Tuổi thọ cao
LMOA - Thế hệ 5
Khả năng tương thích sơn và niêm kín.
Caprinus HPD 20W-40 tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thông thường sử dụng với dầu khoáng.
Chỉ dẫn
CO thê tham khảo tư vấn Đại diện Shell vê các nội dung không cO trong Tờ giới thiêu náy.
Sức Khỏe và An Toàn
Caprinus HPD 20W-40 không gây nguy hại nào đáng kề cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ .
Đề có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng .
Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Tính chất lý học điển hình |
Caprinus |
HPD 20W-40 |
Cấp độ nhớt SAE |
20W-40 |
Độ nhớt động học ' 100°C ' cSt ' (ASTM D445) |
14.0 ~ 16.2 |
Độ nhớt động lực học @ -15°C mPa.s (ASTM D 5293) |
9500 max |
Điểm rót chảy °C (ASTM D 97) |
-24 |