Cam kết giao hàng trong 12h
Quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 02376 757575
Giá bán trên đã gồm VAT.
Hàng chính hãng 100%
Miễn phí vận chuyển TP Thanh Hóa
Giao hàng nhanh
Thanh toán thuận tiện
Nhân viên tư vấn nhiệt tình
Sử Dụng
• Các máy biến thế
Dầu cách điện cho lưới điện và các máy biến thế công nghiệp.
• Thiết bị điện
Các bộ phận như mạch chỉnh lưu, cầu dao ngắt mạch, bộ chuyển mạch.
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Lợi ích và các Tính năng
• Tăng tuổi thọ dầu
Shell Diala S2 ZX-A là loại dầu có ức chế ôxy hóa cho tính năng chống ôxy hóa vượt trội và tăng tuổi thọ dầu.
• Hiệu suất hệ thống
Tính năng truyền nhiệt tốt dù ở nhiệt độ thấp của dầu bảo đảm dẫn nhiệt tốt bên trong biến thế, ngay cả khi nhiệt độ khởi động thấp.
Tính năng bảo vệ biến thế
Shell Diala S2 ZX-A không ăn mòn đồng,
không cần thêm chất thụ động ăn mòn.
Shell Diala S2 ZX-A đạt tất cả thử nghiệm
liên quan về tính chống ăn mòn đồng ASTM
D1275, và cũng đạt các thử nghiệm mớt nhất
nghiêm ngặt hơn: IEC 62535 và ASTM
D1275B.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Shell Diala S2 ZX-A đạt các tiêu chuẩn ANSI/ASTM D 3487 Loại II
Các lưu ý về lưu trữ
Những tính chất về điện quan trọng của dầu Shell Diala S2 ZX-A rất dễ bị ảnh hưởng do nhiễm bẩn vết với các vật liệu bên ngoài. Những chất nhiễm bẩn đặc trưng thường gặp phải, bao gồm:^ độ ẩm, các hạt mịn, sợi và các chất bề mặt. Do đó, dầu cách điện cần phải được giữ sạch và khô.
Các thùng chứa lưu kho được khuyến cáo là những thùng chứa chuyên dụng của ngành điện và có roong làm kín khí. Ngoài ra, dầu cách điện cần phải được lưu trữ trong nhà ở môi trường có kiểm soát thời tiết.
Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
Shell Diala S2 ZX-A không có chất hữu cơ độc polychlorinated biphenyls (PCB).
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Bảng Thông số Kỹ thuật |
Các Tính Chất Lý Học Điển Hình |
Đặc tính |
Đơn vị |
Phương pháp |
Tiêu chuẩn ASTM D3487 Loại II |
Shell Diala S2 ZX-A |
Độ nhớt động học tại 0°C |
mm2/giây |
ASTM D445 |
tối đa 76 |
60 |
Độ nhớt động học tại 40 °C |
mm2/giây |
ASTM D445 |
tối đa 12 |
9 |
Độ nhớt động học tại 100 °C |
mm2/giây |
ASTM D445 |
tối đa 3 |
2.2 |
Điểm chớp cháy hở COC |
SC |
ASTM D92 |
tối thiểu 145 |
150 |
Điểm rót chảy |
SC |
ASTM D97 |
tối đa -40 |
-57 |
Điểm anilin |
0C |
ASTM D 611 |
63-84 |
69 |
Ngoại quan |
|
ASTM D1524 |
Trong & Sáng |
Trong & Sáng |
Tỉ trọng tại 15 °C |
kg/m3 |
ASTM D1298 |
tối đa 910 |
890 |
Sức căng bề mặt tại 25 0C |
mN/m |
ASTM D 971 |
tối thiểu 40 |
42 |
Lưu huỳnh ăn mòn |
|
ASTM D1275 |
Không ăn mòn |
Không ăn mòn |
Lưu huỳnh ăn mòn |
|
ASTM D 1275 B |
Không ăn mòn |
Không ăn mòn |
Lưu huỳnh ăn mòn |
|
IEC 62535 |
Không ăn mòn |
Không ăn mòn |
Hàm lượng nước |
mg/kg |
ASTM D 1533 |
tối đa 35 |
|
Hàm lượng chất chống ôxy hóa |
%m |
ASTM D1473 |
tối đa 0.3 |
tuân thủ |
Điện áp Đánh thủng |
|
ASTM D1816 |
|
|
Khi giao nhận |
kV |
ASTM D 1816 (VDE) |
tối thiểu 35 |
40 |
Sau khi xử lý |
kV |
ASTM D 1816 (VDE) |
tối thiểu 56 |
>70 |
Lực xung điện áp Đánh thủng |
kV |
ASTM D 3300 |
tối thiểu 145 |
>300 |
Hệ số điện môi(DDF) tại 100 SC |
|
ASTM D924 |
tối đa 0.3 |
0.1 |
Hàm lượng PCB |
mg/kg |
ASTM D 4059 |
không phát hiện |
không phát hiện |
Độ bền ôxy hóa tại 72 giờ |
|
ASTM D 2440 |
|
|
Cặn |
%m |
|
tối đa 0.1 |
|
Độ axit tổng |
mg KOH/g |
|
tối đa 0.3 |
|
Độ bền ôxy hóa tại 164 giờ |
|
ASTM D 2440 |
|
|
Cặn |
%m |
|
tối đa 0.2 |
0.01 |
Độ axit tổng |
mg KOH/g |
|
tối đa 0.4 |
0.1 |
Độ bền ôxy hóa (RPVOT) |
phút |
ASTM D 2112 |
tối thiểu 195 |
240 |
Khuynh hướng hóa hơi |
mm3/phút |
ASTM D 2300 |
tối đa 30 |
tuân thủ |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell. |